Từ Điển Thống Kê
Doanh thu vận chuyển hàng hóa
Tiếng Anh: Turnover of frieght transportation
Tổng số tiền thu được do thực hiện dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường ống, đường hàng không trong kỳ quan sát.