Từ Điển Thống Kê
Đối tượng điều tra
Tiếng Anh: Survey object
Tổng thể các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu chứa đựng các thông tin thống kê cần được thu thập theo yêu cầu của cuộc điều tra.
Ví dụ, điều tra năng suất và sản lượng lúa, đối tượng điều tra là cây lúa; điều tra giá hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, đối tượng điều tra là các hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng phổ biến trên thị trường.
Trong một số trường hợp, đối tượng điều tra trùng với đơn vị điều tra. Ví dụ, điều tra doanh nghiệp, đơn vị điều tra và đối tượng điều tra đều là doanh nghiệp hạch toán độc lập.