Từ Điển Thống Kê
Đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở mức độ hoàn chỉnh
Tiếng Anh: Unit has e-commer transactions at full level
Đơn vị thực hiện mua bán hàng hóa, dịch vụ, xúc tiến thương mại, quảng cáo và tiến hành các hoạt động thương mại khác thông qua trang thông tin điện tử bán hàng; không bao gồm các đơn vị có trang thông tin điện tử chỉ sử dụng để quảng cáo, giới thiệu đơn vị.