Từ Điển Thống Kê
Đơn vị cơ sở
Tiếng Anh: Establishment
Một đơn vị thể chế hoặc một phần đơn vị thể chế đóng tại một địa điểm duy nhất, mà ở đó chỉ diễn ra một ngành kinh tế hoặc ngành kinh tế tạo ra phần lớn giá trị tăng thêm.
Đơn vị cơ sở có đặc điểm là kết hợp cả khía cạnh ngành kinh tế và khía cạnh địa bàn. Đôi khi đơn vị cơ sở là đơn vị ngành hoạt động theo địa bàn.