Từ Điển Thống Kê
Đơn vị địa bàn
Tiếng Anh: Local unit/ enumeration area
Một đơn vị thể chế hoặc một phần đơn vị thể chế tham gia vào hoạt động sản xuất ở một địa điểm.
Đơn vị địa bàn có đặc điểm là chỉ xét đến khía cạnh địa điểm, không xét đến khía cạnh ngành kinh tế. Một đơn vị địa bàn có thể diễn ra một hoặc một số ngành kinh tế khác nhau.