Từ Điển Thống Kê
Dự trữ ngoại hối
Tiếng Anh: Foreign exchange reserves
(còn gọi là Dự trữ quốc tế)
Mức nắm giữ các phương tiện thanh toán của một quốc gia được quốc tế chấp nhận với mục đích trang trải thâm hụt ngắn hạn và trung hạn của Cán cân thanh toán quốc tế; đồng thời phục vụ việc kiểm soát sự thay đổi tỷ giá hối đoái của quốc gia.
Dự trữ ngoại hối bao gồm:
(1) Vàng;
(2) Ngoại tệ bằng tiền mặt, số dư ngoại tệ trên tài khoản gửi nước ngoài;
(3) Hối phiếu và các giấy nợ của nước ngoài bằng ngoại tệ;
(4) Các chứng khoán nợ do Chính phủ, ngân hàng nước ngoài, tổ chức tiền tệ hoặc ngân hàng quốc tế phát hành, bảo lãnh;
(5) Các loại ngoại hối khác của Nhà nước.