Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Environmental incident

Environmental incident  –  Sự cố môi trường 

Tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi bất thường của thiên nhiên gây ô nhiễm, suy thoái, biến đổi môi trường nghiêm trọng, bao gồm:

(1) Sự cố môi trường do bão, áp thấp nhiệt đới, lốc xoáy, lũ lụt, hạn hán, rét hại, băng tuyết, sương muối, mưa đá, mưa a-xít, động đất, sụt lở đất, núi lửa phun, sóng thần, nước biển dâng và sự cố thiên tai khác.

(2) Sự cố môi trường do hỏa hoạn, cháy rừng, sự cố kỹ thuật gây nguy hại về môi trường trong xây dựng công trình, sản xuất kinh doanh, khoa học kỹ thuật, văn hóa xã hội, an ninh quốc phòng.

(3) Sự cố môi trường do tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến và vận chuyển khoáng sản; vận chuyển, bảo quản và sử dụng dầu khí, hóa chất, nguyên liệu hạt nhân, chất phóng xạ và các sản phẩm khác.