Từ Điển Thống Kê
Frequency rate
Frequency rate – Tần suất
Tỷ lệ giữa tần số của một lượng biến nào đó so với tổng tần số của các lượng biến hoặc tỷ lệ giữa số đơn vị của từng bộ phận so với tổng số đơn vị của tổng thể; thường tính bằng đơn vị lần hoặc phần trăm.
Ví dụ, số người mua áo sơ mi cỡ 39 là 120 người và tổng số người mua áo sơ mi là 550, thì tần suất số người mua áo sơ mi cỡ 39 là: 120 : 550 = 0,218 hoặc 21,8%.