Từ Điển Thống Kê
Giá bán lẻ
Tiếng Anh: Retail price
Số tiền người bán hàng nhận được do bán một đơn vị hàng hóa cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình tiêu dùng phục vụ trực tiếp đời sống sinh hoạt hằng ngày hoặc tiêu dùng cho các nhu cầu khác không có tính chất sản xuất kinh doanh.