Từ Điển Thống Kê
Giá trị chứng khoán niêm yết
Tiếng Anh: Value of listed shares
Tổng giá trị các loại chứng khoán niêm
Niêm yết tại thời điểm quan sát; được tính bằng tổng các tích giữa khối lượng chứng khoán niêm yết với mệnh giá niêm yết của chứng khoán.
Công thức tính:
\[TLV=\sum{P_{li}Q_{li}}\]
Trong đó:
TLV: Giá trị chứng khoán niêm yết;
Pli : Mệnh giá niêm yết của chứng khoán i;
Qli : Khối lượng chứng khoán i niêm yết;
Pli Qli : Giá trị niêm yết chứng khoán i.
\[\]