Từ Điển Thống Kê
Giá trị sản xuất nông nghiệp
Tiếng Anh: Output of agriculture
Toàn bộ giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ của ngành nông nghiệp thực hiện trong kỳ quan sát, bao gồm:
(1) Giá trị sản phâm trồng trọt và chăn nuôi;
(2) Giá trị dịch vụ trồng trọt và chăn nuôi;
(3) Giá trị các hoạt động săn bắt, đánh bẫy, thuần dưỡng thú và những hoạt động tương tự;
(4) Giá trị sản phẩm nông nghiệp đang làm dở.