Từ Điển Thống Kê
Giá trị tài sản cố định mới tăng
Tiếng Anh: Newly increased value of fixed assets
Giá trị của các công trình hoặc hạng mục công trình xây dựng hoàn thành đã bàn giao cho đơn vị sử dụng; giá trị mua sắm các loại tài sản không phải là công trình xây dựng hoặc vật kiến trúc có đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định trong kỳ quan sát.