Từ Điển Thống Kê
Giao dịch hai chiều
Tiếng Anh: Two-way transaction
Giao dịch có hai bên, trong đó một bên cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc lao động, vốn, tài sản và bên kia nhận một khoản tương ứng.
Ví dụ, cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng và nhận tiền thanh toán từ khách hàng hoặc cung cấp cơ sở hạ tầng cho Chính phủ và nhận đất dự án để đầu tư.