Từ Điển Thống Kê
Giao dịch một chiều
Tiếng Anh: One-way transaction
Giao dịch có hai bên, trong đó bên cung cấp sản phẩm vật chất và dịch vụ hoặc lao động, vốn, tài sản cho bên kia nhưng không nhận lại gì.
Ví dụ, nộp thuế cho Chính phủ, viện trợ không hoàn lại; biếu, tặng quà.