Từ Điển Thống Kê
Hệ thống hóa pháp luật
Tiếng Anh: Legal systematization
Hoạt động sắp xếp, hoàn thiện các quy phạm pháp luật, chấn chỉnh thành hệ thống có sự thống nhất nội tại theo một trình tự nhất định, bao gồm hai dạng:
(1) Tập hợp hóa pháp luật, là hoạt động sắp xếp các văn bản quy phạm pháp luật theo thời gian ban hành, cơ quan ban hành hoặc theo lĩnh vực quản lý Nhà nước; trong đó, nội dung các văn bản quy phạm pháp luật được giữ nguyên.
(2) Pháp điển hóa, là hoạt động của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tập hợp các văn bản quy phạm pháp luật trong từng lĩnh vực quản lý nhất định; loại bỏ sự mâu thuẫn, trùng chéo và các quy định lỗi thời, bổ sung quy định mới cho phù hợp với điều kiện kinh tế – xã hội.