Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Hộ 

Tiếng Anh: Household 

(còn gọi là Hộ dân cư)

Một người ăn ở riêng hoặc một nhóm người ăn chung và ở chung trong khoảng thời gian nhất định. Đối với hộ có từ hai người trở lên, các thành viên trong hộ có thể có hay không có quỹ thu chi chung; có thể có hoặc không có quan hệ huyết thống, hôn nhân hoặc nuôi dưỡng.

Tùy theo mục đích nghiên cứu và tiêu thức phân tổ, hộ có thể phân chia thành các loại khác nhau:

(1) Căn cứ tính chất gia đình thì hộ được chia thành hộ gia đình và hộ không phải là gia đình.

(2) Căn cứ theo số lượng thành viên hoặc mối quan hệ gia đình thì hộ được chia thành: Hộ một người; hộ hạt nhân; hộ mở rộng và hộ hỗn hợp.