Từ Điển Thống Kê
Hộ kinh doanh
Tiếng Anh: Business household
Một cá nhân, một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ, chỉ đăng ký kinh doanh tại một địa điểm, không có con dấu và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh.