Từ Điển Thống Kê
Hoán đổi lãi suất
Tiếng Anh: Interest rate swap
Giao dịch về vay nợ, trong đó bên vay cam kết định kỳ thanh toán cho bên kia khoản tiền lãi tính theo loại lãi suất cố định hoặc lãi suất thả nổi bằng cùng một đồng tiền trên cùng một khoản tiền gốc danh nghĩa cố định.