Từ Điển Thống Kê
Hoán đổi tiền tệ
Tiếng Anh: Currency swap
Giao dịch đồng thời mua và bán cùng một lượng ngoại tệ giữa hai đồng tiền, trong đó kỳ hạn thanh toán của hai giao dịch là khác nhau và tỷ giá của hai giao dịch được xác định ngay tại thời điểm ký kết hợp đồng.