Từ Điển Thống Kê
Hoạt động dự trữ quốc gia
Tiếng Anh: National reserve activity
Hoạt động xây dựng và thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, dự toán ngân sách về dự trữ quốc gia; xây dựng hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật; hình thành tổ chức quản lý, điều hành và sử dụng dự trữ quốc gia.