Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Hoạt động khoa học và công nghệ 

Tiếng Anh: Scientific and technological activity 

Hoạt động nghiên cứu khoa học, nghiên cứu và triển khai thực nghiệm, phát triển công nghệ, ứng dụng công nghệ, dịch vụ khoa học và công nghệ, phát huy sáng kiến và hoạt động sáng tạo khác nhằm phát triển khoa học và công nghệ.