Từ Điển Thống Kê
Hoạt động kinh tế ngầm
Tiếng Anh: Underground economic activity
Hoạt động kinh tế hợp pháp, nhưng chưa được quan sát do đơn vị sản xuất che dấu nhằm: (1) Tránh nộp một số loại thuế, như: Thuế thu nhập, thuế giá trị gia tăng, v.v….; (2) Tránh nộp bảo hiểm xã hội; (3) Tránh phải đáp ứng một số chuẩn mực vê pháp lý, như: Đảm bảo mức lương tối thiểu, giờ công lao động tối đa, các tiêu chuẩn về an toàn và y tế; (4) Tránh phải tuân thủ một số quy định hành chính, như: Cung cấp thông tin cho điều tra thống kê hoặc thông tin phục vụ quản lý hành chính.