Từ Điển Thống Kê
Hoạt động thống kê
Tiếng Anh: Statistical activity
Quá trình xác định nhu cầu, thu thập, xử lý, tổng hợp, phân tích, dự báo, công bố, phổ biến, lưu trữ thông tin thống kê và tiến hành các hoạt động thống kê khác theo phương pháp và chuẩn mực thống kê.