Từ Điển Thống Kê
Hoạt động tư pháp
Tiếng Anh: Judicial activities
Hoạt động của Tòa án, Viện Kiểm sát, Cơ quan điều tra, Cơ quan thi hành án và các tổ chức tư pháp bộ trợ như luật sư, công chứng, giám định tư pháp, tư vấn pháp luật và các tổ chức khác trong việc điều tra, truy tố, xét xử, bổ trợ tư pháp nhằm bảo vệ chế độ, pháp chế Nhà nước, lợi ích hợp pháp của công dân, tôn trọng và duy trì công lý.