Từ Điển Thống Kê
Hợp tác xã lâm nghiệp
Tiếng Anh: Forestry cooperative
Tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, được thành lập theo Luật Hợp tác xã, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp.