Từ Điển Thống Kê
Hợp tác xã nông nghiệp
Tiếng Anh: Agricultural cooperative
Tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, được thành lập theo Luật Hợp tác xã, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp.