Từ Điển Thống Kê
Khấu hao tài sản cố định
Tiếng Anh: Depreciation of fixed assets
Mức giảm giá trị của tài sản cố định dùng vào sản xuất trong một thời kỳ nhất định do giảm chất lượng vật chất của tài sản, bị phá huỷ một cách ngẫu nhiên hoặc bị lỗi thời; được thực hiện dưới hình thức trích khấu hao tài sản cố định.