Từ Điển Thống Kê
Khoảng tin cậy
Tiếng Anh: Confidence interval
Khoảng giá trị với độ tin cậy cho trước thì giá trị thực của chỉ tiêu cần nghiên cứu nằm trong khoảng đó.
Ví dụ, điều tra năng suất lúa của tỉnh X có diện tích 35.000 ha, tiến hành điều tra mẫu 40 ha, với độ tin cậy 95%, thì năng suất lúa trung bình của tỉnh X nằm trong khoảng từ 4,1tấn/ha đến 5,5tấn/ha.