Từ Điển Thống Kê
Kiểm toán tuân thủ
Tiếng Anh: Compliance audit
(còn gọi là Kiểm toán tính quy tắc)
Loại hình kiểm toán nhằm kiểm tra, đánh giá, xác nhận việc tuân thủ pháp luật, nội quy, quy chế mà đơn vị được kiểm toán phải thực hiện.