Từ Điển Thống Kê
Lao động đã qua đào tạo
Tiếng Anh: Tained worker
Người thuộc lực lượng lao động đã qua đào tạo ở các trường hoặc cơ sở đào tạo chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ; được cấp bằng hoặc chứng chỉ chứng nhận đạt trình độ quy định.