Từ Điển Thống Kê
Lợi nhuận
Tiếng Anh: Profit
Phần giá trị lớn hơn thu được do tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ so với chi phí bỏ ra để trả cho các nhân tố tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh trong kỳ quan sát.
Tiếng Anh: Profit
Phần giá trị lớn hơn thu được do tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ so với chi phí bỏ ra để trả cho các nhân tố tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh trong kỳ quan sát.