Từ Điển Thống Kê
Ma trận hạch toán xã hội
Tiếng Anh: Social accounting matrix
Phần tiếp nối của Bảng cân đối liên ngành, trình bày các tài khoản của Hệ thống tài khoản quốc gia trong một ma trận nhằm mô tà mỗi liên hệ giữa Bảng nguồn và Bảng sử dụng với các tài khoản theo khu vực thể chế.