Từ Điển Thống Kê
Mức sống dân cư
Tiếng Anh: Living standards
Mức đạt được của các yếu tố tiền tệ và phi tiền tệ về điều kiện sinh hoạt của cá nhân, hộ dân cư, cộng đồng dân cư tại một thời điểm hay trong một thời kỳ nhất định.
Tiếng Anh: Living standards
Mức đạt được của các yếu tố tiền tệ và phi tiền tệ về điều kiện sinh hoạt của cá nhân, hộ dân cư, cộng đồng dân cư tại một thời điểm hay trong một thời kỳ nhất định.