Từ Điển Thống Kê
Newly increased capacity of construction investment
Newly increased capacity of construction investment – Năng lực mới tăng trong đầu tư xây dựng
Khối lượng sản xuất hoặc năng lực phục vụ tăng thêm của những công trình đầu tư xây dựng hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trong kỳ quan sát.