Từ Điển Thống Kê
Ngộ độc thực phẩm
Tiếng Anh: Food poisoning
Tình trạng bệnh lý do hấp thụ thực phẩm bị ô nhiễm, hoặc có chứa chất độc, biểu hiện trên lâm sàng qua hội chứng dạ dày, đường ruột, thần kinh hoặc các triệu chứng khác tùy theo tác nhân gây độc.