Từ Điển Thống Kê
Ngoại hối
Tiếng Anh: Foreign exchange
Tài sản, quyền tài sản có thể định giá và chuyển đổi thành tiền nước ngoài được cộng đồng quốc tế chấp nhận làm phương tiện thanh toán quốc tế mà một nước sử dụng trong thanh toán với các nước khác.