Từ Điển Thống Kê
Ngôn ngữ lập trình
Tiếng Anh: Progamming language
Công cụ diễn tả thuật toán thành chương trình cho máy tính thực hiện, bao gồm:
(1) Ngôn ngữ máy, là ngôn ngữ lập trình viết các lệnh dưới dạng nhị phân, can thiệp trực tiếp vào các mạch điện tử. Chương trình viết bằng ngôn ngữ máy có thể thực hiện được ngay.
(2) Ngôn ngữ thuật toán, là ngôn ngữ lập trình rất gần với ngôn ngữ tự nhiên của con người nhưng chính xác như ngôn ngữ toán học. Chương trình viết bằng ngôn ngữ thuật toán chưa thể thực hiện ngay mà phải chuyển sang ngôn ngữ máy nhờ chương trình dịch.