Từ Điển Thống Kê
Người hành nghề dược
Tiếng Anh: Pharmaceutical practician / Pharmaceutical practitioner
Người sử dụng chứng chỉ hành nghề và trình độ chuyên môn dược của mình để kinh doanh thuốc và thực hiện các hoạt động khác liên quan đến thuốc.