Từ Điển Thống Kê
Nhà chung cư
Tiếng Anh: Apartment building
Nhà ở có từ hai tầng trở lên, được thiết kế, xây dựng với nhiều căn hộ thuộc sở hữu riêng; có lối đi, cầu thang và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung cho các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức có sở hữu, sử dụng nhà chung cư đó.