Từ Điển Thống Kê
Nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng
Tiếng Anh: Contractors in construction investment activity
Tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành nghề xây dựng tham gia quan hệ hợp đồng trong hoạt động đầu tư xây dựng.