Từ Điển Thống Kê
Nước trung chuyển
Tiếng Anh: Transit country
Nước trung gian để hàng hóa từ nước xuất khẩu được chuyển qua trong quá trình vận chuyển tới nước nhập khẩu; hàng hóa qua nước này không thay đổi tình trạng pháp lý, chất lượng, kết cấu và mẫu mã.