Từ Điển Thống Kê
Phòng học
Tiếng Anh: Classroom
Một địa điểm cụ thể, cấu trúc thành phòng học của các cơ sở giáo dục thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân; không phân biệt số ca, số lớp hay số trường sử dụng; không bao gồm các phòng học nhờ địa điểm của các cơ sở không thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân.