Từ Điển Thống Kê
Qualitative indicator
Qualitative indicator – Chỉ tiêu chất lượng
Chỉ tiêu thống kê phản ánh trình độ phổ biến và mối quan hệ so sánh của hiện tượng nghiên cứu; thường được biểu hiện bằng số tương đối hoặc số bình quân.
Ví dụ, mật độ dân số Việt Nam năm 2012 là 268 người/km; năng suất lao động xã hội của Việt Nam năm 2013 tính bằng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành đạt 67,8 triệu đồng.