Từ Điển Thống Kê
Quy hoạch xây dựng
Tiếng Anh: Construction planning
Việc tố chức không gian đô thị, nông thôn và khu chức năng đặc thù; tổ chức hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; tạo lập môi trường thích hợp cho người dân sống tại các vùng lãnh thổ, bảo đảm kết hợp hài hòa giữa lợi ích quốc gia và lợi ích cộng đồng, đáp ứng các mục tiêu phát triên kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Quy hoạch xây dựng được thể hiện thông qua đồ án quy hoạch xây dựng, gồm sơ đồ, bản vẽ, mô hình và thuyết minh.