Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Relative figure; Relative number

Relative figure; Relative number – Số tương đối 

Biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của chỉ tiêu cùng loại nhưng khác nhau về thời gian và không gian, hoặc giữa các mức độ của hai chỉ tiêu khác loại nhưng có quan hệ với nhau.

Trong hai mức độ so sánh của số tương đối có một mức độ được chọn làm cơ sở để so sánh gọi là gốc so sánh.

Số tương đối có thể được biểu hiện bằng số lần; số phần trăm (%), phần nghìn (%), hoặc bằng các đơn vị kép (người/ , kg/1000 người, v.v…).

Ví dụ, chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 2011 so với năm 2010 là 105,89%; mật độ dân số khu vực thành thị của Việt Nam năm 2011 là 265 người/ .

Số tương đối bao gồm nhiều loại, như: Số tương đối động thái, số tương đối không gian, số tương đối kế hoạch, số tương đối kết cấu, số tương đối cường độ và các loại số tương đối khác.