Từ Điển Thống Kê
Religious activities
Religious activities – Hoạt động tôn giáo
Hoạt động truyền bá, thực hành giáo lý, giáo luật, lễ nghỉ, quản lý tổ chức tôn giáo và các hoạt động khác về tôn giáo.
Religious activities – Hoạt động tôn giáo
Hoạt động truyền bá, thực hành giáo lý, giáo luật, lễ nghỉ, quản lý tổ chức tôn giáo và các hoạt động khác về tôn giáo.