Từ Điển Thống Kê
Rừng đặc dụng
Tiếng Anh: Special-use forest
Rừng dành riêng cho mục đích bảo tồn gien làm sinh, bảo tôn đa dạng sinh học hoặc bao vẹ danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử văn hóa hiện có trong rừng, bao gôm: Vườn quốc gia, khu bảo tôn thiên nhiên, các khu rừng văn hóa – lịch sử – môi trường và các loại rừng đặc dụng khác.