Từ Điển Thống Kê
Sai số hệ thống
Tiếng Anh: Systematic error
Sai số phi chọn mẫu phát sinh do chủ định của người điều tra, người trả lời hoặc lỗi có chủ định khác trong các khâu chuẩn bị điều tra, thu thập thông tin hoặc xử lý, tổng hợp kết quả điều tra và các khâu khác của quá trình điều tra.
Loại sai số này không chị sự chi phối của quy luật số lớn nên điều tra càng nhiều thì khả năng xảy ra sai số càng lớn.