Từ Điển Thống Kê
Sản lượng thuỷ sản khai thác nội địa
Tiếng Anh: Production of inland fishery exploitation
Khối lượng thủy sản đánh bắt, thu nhặt được từ nguồn lợi thuy sản tự nhiên sẵn có trong sông, hồ và các loại mặt nước khác thuộc đất liền trong kỳ quan sát.