Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Số bình quân

Tiếng Anh: Average figure

(còn gọi là Số trung bình)

Mức độ điển hình của một tổng thể gồm nhiều đơn vị cùng loại theo một tiêu thức nào đó.

Ví dụ, tiền lương bình quân của công nhân trong doanh nghiệp; tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người.

Có nhiều loại số bình quân, như: Số bình quân cộng, số bình quân nhân, số bình quân điều hòa, v.v…

Mỗi loại số bình quân nêu trên lại bao gồm: Số bình quân giản đơn và số bình quân gia quyền.